Hotline: (84)8 36 100 940 - 091 641 92 29
Ubiquiti EdgeRouter Lite
Model:ERLite-3 |
|
Dimensions | 200 x 90 x 30 mm |
Weight | 345 g |
Power | 12VDC,1A Power Adapter(Included) |
Power Input | 9 to 24VDC Supported Voltage Range |
Button | Reset |
Processor | Dual ‑ Core 500MHz, MIPS64 with Hardware Acceleration for Packet Processing |
System Memory | 512MB DDR2 RAM |
On-Board Flash Storage | 2GB |
Certifications | CE,FCC,IC |
Wall-Mount | Yes |
Operating Temperature | ‑10 to 45°C |
Operating Humidity | 90% Non‑Condensing |
Ubiquiti EdgeRouter Lite
Model:ERLite-3 |
|
Dimensions | 200 x 90 x 30 mm |
Weight | 345 g |
Power | 12VDC,1A Power Adapter(Included) |
Power Input | 9 to 24VDC Supported Voltage Range |
Button | Reset |
Processor | Dual ‑ Core 500MHz, MIPS64 with Hardware Acceleration for Packet Processing |
System Memory | 512MB DDR2 RAM |
On-Board Flash Storage | 2GB |
Certifications | CE,FCC,IC |
Wall-Mount | Yes |
Operating Temperature | ‑10 to 45°C |
Operating Humidity | 90% Non‑Condensing |
Layer 3 Forwarding Performance | |
Packet Size : 64 Bytes | 1,000,000 pps |
Packet Size: 512 Bytes or Larger | 3 Gbps(Line Rate) |
LEDs Per Port | |
Serial Console Port | Power |
Data Ports | Speed / Link / Activity |
Networking Interfaces | |
Serial Console Port | (1) RJ45 Serial Port |
Data Ports | (3) 10 / 100 / 1000 Ethernet Ports |
Ứng dụng
Thích hợp cho nhưng nơi đòi hỏi khả năng định tuyến cao và trao đổi dữ liệu lơn 1000000 gói tin/s như: khách sạn, sân bay, ký túc xá , trường học, …Những nơi đòi hỏi băng thông mạng cao.
Là loại router cao cấp nhưng có giá thành thấp giúp tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp.
Số kết nối đồng thời: 300 kết nối x 4 Mbps/ Kết nối
Đặc tả
03 x Cổng Gigabit Routing .
01 x Cổng quản lý
Truyền 1.000.000 gói tin/ giây cho các gới 64-byte
3Gbps cho gới 512 Byte
Nhỏ gọn, bao bọc bảo vệ bằng kim loại bền.
Treo tường hoặc để bàn
Mô hình
Quản lý hệ thống mạng
DHCP Server thiết lập nhiều DHCP máy chủ chỉ định những dãy IP khác nhau trong các mạng con trên các giao diện khác nhau. Dễ dàng kiểm soát địa chỉ IP tỉnh và IP động của các thiết bị mạng của bạn.
Tích hợp nhưng công cụ giám sát, theo dõi các hoạt động của thiết bị trong mạng của bạn như: Ping, Trace, Discover, bắt gói tin và lưu lại việc giám sát(Log Monitor).
Quản lý tài khoản người dùng truy cập vào các EdgeRouter bằng một tài khoản quản trị và tài khoản của hệ điều hành.
Xây dựng hệ thống an ninh mạng
Chính sách tường lửa: Điều chỉnh các chính sách tường lửa của bạn áp dụng theo thứ tự chính sách bạn định sẵn
Nhóm Firewall: Dùng các chính sách nhóm áp dụng theo địa chỉ IP, địa chỉ mạng, số cổng
Các quy tắc NAT(NAT Rules): EdgeRouter thay đổi gói địa chỉ dựa trên tuỳ chỉnh mã nguồn của bạn và quy định NAT của đích đến
Bảng so sánh các Model